Ngày : 12-11-2019
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN DUY TIÊN
TRƯỜNG MẦM NON XÃ DUY MINH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
-100% trẻ an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần
-100% trẻ đến trường được chăm sóc, cân đo, theo dõi bằng biểu đồ tăng trưởng
|
-100% trẻ an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần
-100% trẻ đến trường được chăm sóc, cân đo, theo dõi bằng biểu đồ tăng trưởng
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Thực hiện nghiêm túc chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT
|
Thực hiện nghiêm túc chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
100% trẻ SDD, thừa cân, béo phì được can thiệp bằng những biện pháp phù hợp, tình trạng dinh dưỡng của trẻ cải thiện suy dinh dưỡng so với đầu năm học
|
100% trẻ SDD, thừa cân, béo phì được can thiệp bằng những biện pháp phù hợp, tình trạng dinh dưỡng của trẻ cải thiện suy dinh dưỡng so với đầu năm học
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
2/2= 100% nhóm lớp thực hiện nghiêm túc chương trình GDMN và được tổ chức học 2 buổi/ngày
|
13/13= 100% nhóm lớp thực hiện nghiêm túc chương trình GDMN và được tổ chức học 2 buổi/ngày
|
Duy Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Kim Dung
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN DUY TIÊN
TRƯỜNG MẦM NON XÃ DUY MINH
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
416
|
|
|
48
|
94
|
128
|
146
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
416
|
|
|
48
|
94
|
128
|
146
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
416
|
|
|
48
|
94
|
128
|
146
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kì sức khỏe
|
416
|
|
|
48
|
94
|
128
|
146
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
416
|
|
|
48
|
94
|
128
|
146
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
407
|
|
|
48
|
92
|
124
|
143
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
9
|
|
|
0
|
2
|
4
|
3
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
398
|
|
|
45
|
88
|
123
|
142
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
18
|
|
|
3
|
6
|
5
|
4
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
8
|
|
|
0
|
2
|
3
|
3
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
|
|
|
48
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
94
|
128
|
146
|
Duy Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Kim Dung
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN DUY TIÊN
TRƯỜNG MẦM NON XÃ DUY MINH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
15
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
15
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
2
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
4223
|
10,15
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
840
|
2,01
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
180
|
0,43
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
2,1
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng(m2)
|
70
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
3515
|
8,45
|
VII
|
Tổng số thiết bị , đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo qui định
|
15
|
1 bộ/nhóm lớp
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với qui định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
20
|
10 bộ/ sân chơi
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
|
7
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
( Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo qui định)
|
|
|
1
|
.....
|
|
|
|
|
Số lượng (m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
|
15
|
|
0.43
|
2
|
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG MN XÃ DUY MINH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên,
cán bộ quản lý và nhân viên
|
39
|
|
|
14
|
14
|
3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Nhà trẻ
|
4
|
|
|
1
|
3
|
0
|
|
4
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
2 Mẫu giáo
|
23
|
|
|
13
|
11
|
3
|
|
20
|
3
|
|
12
|
11
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Kim Dung
Trường MN Duy Minh