Ba công khai năm học 2019-2020
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
TRƯỜNG
MẦM NON LIÊM CHÍNH
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo
dục mầm non
năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
+
100% trẻ đến trường được nuôi ăn bán trú. + 100%
trẻ đến trường được khám sức khoẻ định kỳ ít nhất 1lần/năm, được đánh giá
tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng. + Giảm tỷ
lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và suy dinh dưỡng thể thấp còi từ 3% trở
lên so với đầu năm học; khống chế tỷ lệ trẻ thừa cân béo phì. |
+
100% trẻ đến trường được nuôi ăn bán trú. + 100%
trẻ đến trường được khám sức khoẻ định kỳ ít nhất 1lần/năm, được đánh giá
tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng. + Giảm tỷ
lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và suy dinh dưỡng thể thấp còi từ 2,5% trở
lên so với đầu năm học; khống chế tỷ lệ trẻ thừa cân béo phì. |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Chương trình GDMN ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2009/TT-BGD ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 và Thông tư số
28/2016/TT-BGD ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Chương trình GDMN ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2009/TT-BGD ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 và Thông tư số
28/2016/TT-BGD ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
Đạt từ 80% trở lên |
Đạt từ 90% trở lên |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
Trang bị đầy đủ cơ sở vật chất,
trang thiết bị tối thiểu phục vụ công tác nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
trẻ - Ngoài việc cung cấp các kiến thức, kỹ
năng theo hướng dẫn của Bộ, nhà trường quan tâm tổ chức hoạt động ngoại khóa
để rèn kỹ năng sống cho trẻ - Đầu tư môi trường bên trong và ngoài
lớp, phục vụ các hoạt động của trẻ - Cung cấp đầy đủ tài liệu cho GV để giáo
viên thuận lợi trong việc tham khảo và tải nội dung phù hợp vận dụng trong
công tác nuôi dưỡng giáo dục hiệu quả - Phối hợp với cha mẹ trẻ để thực hiện
đạt hiệu quả nhiệm vụ của trường, lớp |
Trang bị đầy đủ cơ sở vật chất,
trang thiết bị tối thiểu phục vụ công tác nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
trẻ - Ngoài việc cung cấp các kiến thức, kỹ
năng theo hướng dẫn của Bộ, nhà trường quan tâm tổ chức hoạt động ngoại khóa
để rèn kỹ năng sống cho trẻ - Đầu tư môi trường bên trong và ngoài
lớp, phục vụ các hoạt động của trẻ -
Cung cấp đầy đủ tài liệu cho GV để giáo viên thuận lợi trong việc tham khảo
và tải nội dung phù hợp vận dụng trong công tác nuôi dưỡng giáo dục hiệu quả -
Phối hợp với cha mẹ trẻ để thực hiện đạt hiệu quả nhiệm vụ của trường, lớp |
|
Liêm Chính, ngày 25 tháng 9 năm 2020 Ngô Thị Bạch Mai |
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
TRƯỜNG MẦM NON LIÊM CHÍNH
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực
tế, năm học 2019 - 2020
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu
giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
312 |
|
|
39 |
67 |
98 |
108 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
312 |
|
|
39 |
67 |
98 |
108 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
312 |
|
|
39 |
67 |
98 |
108 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
312 |
|
|
39 |
67 |
98 |
108 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
312 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình
thường |
305 |
|
|
39 |
67 |
95 |
104 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
07 |
|
|
0 |
0 |
03 |
04 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình
thường |
304 |
|
|
39 |
65 |
95 |
105 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
8 |
|
|
0 |
02 |
03 |
03 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
23 |
|
|
01 |
03 |
03 |
16 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
39 |
|
|
39 |
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
273 |
|
|
|
67 |
98 |
108 |
|
Liêm Chính, ngày 25 tháng 9 năm 2019 Ngô Thị Bạch Mai |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
TRƯỜNG MẦM NON LIÊM CHÍNH
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ
sở giáo dục mầm non
năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
|||||||||||
I |
Tổng số phòng |
|
Số m2/trẻ em |
|||||||||||
II |
Loại phòng học |
14 |
2,06 |
|||||||||||
1 |
Phòng học kiên cố |
14 |
2,06 |
|||||||||||
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
|||||||||||
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
|||||||||||
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
|||||||||||
III |
Số điểm trường |
1 |
|
|||||||||||
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
2.826,5 |
8,59 |
|||||||||||
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1.775,5 |
4,93 |
|||||||||||
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
|||||||||||
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
741,6 |
2,06 |
|||||||||||
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
0 |
|
|||||||||||
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
190,3 |
0,53 |
|||||||||||
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
229,3 |
0,64 |
|||||||||||
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
52,2 |
0,15 |
|||||||||||
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
89 |
0,27 |
|||||||||||
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
80 |
0,22 |
|||||||||||
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
09 |
Số bộ/nhóm (lớp) |
|||||||||||
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
09 |
01 |
|||||||||||
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
01 |
|
|||||||||||
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
08 |
Số bộ/sân chơi (trường) |
|||||||||||
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy
vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
13 |
|
|||||||||||
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài
danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
|||||||||||
1 |
… |
|
|
|||||||||||
|
|
Số lượng(m2) |
||||||||||||
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||||||||||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||||||||||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
21,6 |
|
190,3 |
|
0,53 |
||||||||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Có |
Không |
|||||||||||
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
|||||||||||
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện
riêng) |
x |
|
|||||||||||
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
|||||||||||
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
|||||||||||
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
|||||||||||
|
|
Liêm Chính, ngày 25 tháng 9 năm 2019 Ngô Thị Bạch Mai |
|
|||||||||||
TRƯỜNG MẦM NON LIÊM CHÍNH
THÔNG BÁO
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên |
28 |
|
|
06 |
22 |
|
|
24 |
2 |
2 |
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
20 |
|
|
3 |
17 |
|
|
19 |
1 |
|
13 |
7 |
|
|
1 |
Nhà trẻ |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
5 |
|
|
3 |
2 |
|
|
2 |
Mẫu giáo |
15 |
|
|
3 |
12 |
|
|
14 |
1 |
|
10 |
5 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên khác |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liêm Chính, ngày 25 tháng 9 năm 2019 Ngô Thị Bạch Mai |
Các tin khác
- Lộ diện iPhone 6 mạ vàng 24K ở Việt Nam 23/09/2014
- Ba công khai năm học 2019-2020 19/08/2019
- Hàng nghìn sinh viên Hồng Kông nghỉ học để phản đối Trung Qu 23/09/2014
- Ba công khai năm học 2018-2019 18/04/2019
- Lại xuất hiện 'luống cày' trên cây cầu nghìn tỷ 23/09/2014
- Bé trai thủng mắt, đứt lìa ngón tay vì đồ chơi Trung Quốc phát 23/09/2014
- Bộ trưởng ăn bánh mì tiếp dân mãi được không? 23/09/2014
- Giả danh Ban tổ chức Hoa hậu để lừa đảo 23/09/2014
- 'Tôi sợ sự giả dối truyền đến đời con cháu' 23/09/2014
- Chủ tịch Quốc hội 'truy' án oan từ Nguyễn Thanh Chấn t 23/09/2014
- Mới 5 tuổi đã cao 1,73 m 23/09/2014