THÔNG BÁO Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
Biểu mẫu 01
PHÒNG
GD&ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG MẦM NON YÊN
BẮC
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng
giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non.
Năm học 2018 - 2019
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ
dự kiến đạt được |
Trẻ đạt nội
dung 41 chỉ số, có năng lực và hành vi phù hợp độ tuổi, phát triển toàn diện
4 lĩnh vực bước đầu có 1 vài kỹ năng tự phục vụ - Tỷ lệ suy
dinh dưỡng thể nhẹ cân và suy dinh dưỡng thể thấp còi; giảm tỉ lệ cân nặng
xuống dưới 5 % so với đầu năm học. |
Trẻ đạt nội dung các mục tiêu độ tuổi, có kỹ
năng sống, phát triển toàn diện 5 lĩnh vực - Tỷ lệ suy
dinh dưỡng thể nhẹ cân và suy dinh dưỡng thể thấp còi; giảm tỉ lệ cân nặng
xuống dưới 5 % so với đầu năm học. |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà
trường thực hiện |
Thực
hiện Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của CTGDMN ban hành kèm theo TT
17/2009/TT-BGDĐT |
Thực hiện Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ
mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của CTGDMN ban hành kèm theo TT 17/2009/TT- BGDĐT |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực
phát triển |
Trẻ
đạt yêu cầu về các lĩnh vực phát triển như: Lĩnh vực thể chất lĩnh vực phát
triển nhận thức, lĩnh vực phát triển ngôn ngữ, lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã
hội và thẩm mỹ theo Chương trình giáo dục mầm non |
Trẻ
đạt yêu cầu về các lĩnh vực phát triển như: Lĩnh vực thể chất, lĩnh vực phát
triển nhận thức, lĩnh vực phát triển ngôn ngữ, lĩnh vực phát triển tình cảm
kỹ năng xã hội và lĩnh vực phát triển thẩm mỹ theo Chương trình giáo dục mầm
non |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ
ở cơ sở giáo dục mầm non |
Trẻ
được hỗ trợ tất cả các hoạt động chăm sóc, giáo dục trong ngày từ lúc đón
trẻ,thể dục sáng, hoạt động học, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc, ăn
trưa, ngủ trưa, hoạt động chiều, ăn xế và trả trẻ |
Trẻ
được hỗ trợ tất cả các hoạt động chăm sóc, giáo dục trong ngày từ lúc đón
trẻ,thể dục sáng, hoạt động học, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc, ăn
trưa, ngủ trưa, hoạt động chiều, ăn xế và trả trẻ |
|
Yên Bắc, ngày 31 tháng 5 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Cửu |
Biểu mẫu 02
PHÒNG
GD&ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG MẦM NON YÊN
BẮC
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng
giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|||||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||||
I |
Tổng số trẻ em |
902 |
0 |
0 |
192 |
237 |
241 |
232 |
|||
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
902 |
0 |
0 |
192 |
237 |
241 |
232 |
|||
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
||||||||||
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
902 |
0 |
0 |
192 |
237 |
241 |
232 |
|||
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức
khỏe |
902 |
0 |
0 |
192 |
237 |
241 |
232 |
|||
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe
bằng biểu đồ tăng trưởng |
902 |
0 |
0 |
192 |
237 |
241 |
232 |
|||
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ
em |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
881 |
0 |
0 |
191 |
236 |
239 |
232 |
|||
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
4 |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
|||
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
882 |
0 |
0 |
188 |
226 |
234 |
231 |
|||
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
20 |
0 |
0 |
3 |
10 |
7 |
0 |
|||
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
10 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
7 |
|||
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm
sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
192 |
|
|
192 |
|
|
|
|||
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
710 |
|
|
|
237 |
241 |
232 |
|||
|
|
|
|
||||||||
Yên
Bắc, ngày 31 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Cửu
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG MẦM NON YÊN
BẮC
THÔNG BÁO
Công khai thông tin
cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non.
Năm học 2018 - 2019
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
24 |
Số m2/trẻ
em |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
24 |
1320 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
0 |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
0 |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
0 |
III |
Số điểm trường |
4 |
|
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
8.796 |
9,75 |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
2.292 |
2,5 |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
1100 |
1,2 |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
0 |
0 |
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
222 |
0,25 |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
529 |
0,59 |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
0 |
0 |
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức
năng (m2)343c Khu TT |
67 |
0,2 |
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
262 |
0,3 |
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
24 |
Số bộ/nhóm (lớp) 1/1nhóm, lớp |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo
quy định |
19 |
1/1nhóm, lớp |
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so
với quy định |
5 |
/1nhóm, lớp |
VIII |
Tổng
số đồ chơi ngoài trời |
31 |
Số bộ/sân chơi
(trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục
vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
37 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối
thiểu theo quy định) |
50 |
Số thiết bị/nhóm
(lớp) |
|
|
Số lượng(m2) |
||||
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
39 |
x |
319 |
x |
0,35 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non
và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước
sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện
(lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối
internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào
xây |
x |
|
Yên Bắc, ngày 31 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Cửu
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG MẦM NON YÊN
BẮC
THÔNG BÁO
Công khai thông tin
về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2018 - 2019
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
|||||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
||||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
57 |
28 |
19 |
2 |
10 |
24 |
9 |
1 |
12 |
32 |
|||||||
I |
Giáo viên |
41 |
|
|
22 |
18 |
1 |
|
|
|
|
12 |
29 |
|
||||
1 |
Nhà trẻ |
11 |
4 |
7 |
|
0 |
6 |
1 |
2 |
9 |
|
|||||||
2 |
Mẫu giáo |
30 |
18 |
11 |
1 |
0 |
18 |
6 |
10 |
20 |
|
|||||||
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
||||||||||||
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
||||||||||||
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
||||||||||||
III |
Nhân viên |
13 |
2 |
1 |
|
|||||||||||||
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
|
|||||||||||
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
5 |
Nhân viên khác |
12 |
1 |
1 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Yên Bắc, ngày 31 tháng 5 năm 2015 Thủ
trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Cửu |
|
|||||||||||||||