Điểm báo
PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC A CHÂU GIANG
|
|
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015 - 2016
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
14 |
27,5 m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
14 |
27,5 m2/học sinh |
1 |
Phòng học kiên cố |
14 |
27,5 m2/học sinh |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
III |
Số điểm trường |
1 |
|
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
8.886 m2 |
|
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
1.205 m2 |
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
960 m2 |
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
672 m2 |
|
2 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
90 m2 |
|
4 |
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
198 m2 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
15 |
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 1 |
3 |
1 bộ/ lớp |
2 |
Khối lớp 2 |
3 |
1 bộ/ lớp |
3 |
Khối lớp 3 |
3 |
1 bộ/ lớp |
4 |
Khối lớp 4 |
3 |
1 bộ/ lớp |
5 |
Khối lớp 5 |
3 |
1 bộ/ lớp |
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
18 |
2 học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
1 |
|
2 |
Cát xét |
5 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
3 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
1 |
|
5 |
Thiết bị khác (máy chiếu đa năng) |
3 |
|
6 |
….. |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
0 |
0 |
XIII |
Khu nội trú |
0 |
0 |
0 |
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
1 |
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
Châu Giang, ngày 30 tháng 5 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị-
THÔNG BÁO Công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018-2019
-
Cơ sở vật chất và đội ngũ năm học 2018 - 2019
-
BIÊN BẢN Niêm yết công khai dự toán giao ngân sách năm 2018
-
Thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
-
CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
-
DANH SÁCH CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN CÓ MẶT TẠI THỜI ĐIỂM 15/7/2018 (đang hưởng lương tại đơn vị)
-
thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
-
SỐ TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH CỦA MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG
-
Công tác chuẩn bị cơ sở vật chất trường học phục vụ năm học 2018-2019
-
Chất lượng giáo dục năm học 2015-2016
-
THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019
-
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TIỂU HỌC - CUỐI NĂM HỌC 2018 - 2019
-
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018 - 2019
-
THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018-2019
-
Thông tin cán bộ giáo viên, nhân viên trường TH A Châu Giang
-
THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán Ngân sách nhà nước năm 2018
-
BÁO CÁO ĐỘI NGŨ LÀM CÔNG TÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC NĂM HỌC 2018-2019
-
Công tác chuẩn bị cơ sở vật chất, sách và thiết bị dạy học phục vụ năm học 2018-2019
-
Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học A Châu Giang, năm học 2016-2017
-
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CƠ CỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC PHỤC VỤ NĂM HỌC 2018-2019
-
THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018 - 2019