KẾ HOẠCH
Chỉ đạo công tác chủ nhiệm năm học 2017-2018
- Căn cứ Kế hoạch số 660/KH-PGDĐT ngày 22/9/2017 của Phòng GD&ĐT về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018 của ngành Giáo dục và Đào tạo thành phố Phủ Lý;
- Căn cứ Kế hoạch số …../KH-THCS CS ngày 27/9/2017 của trường THCS Châu Sơn về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018;
- Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường, trường THCS Châu Sơn xây dựng Kế hoạch chỉ đạo công tác chủ nhiệm lớp năm học 2017-2018 như sau:
I. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ CHUNG NĂM HỌC 2017-2018:
1. Tăng cường nền nếp, kỷ cương và chất lượng, hiệu quả công tác trong các cơ sở giáo dục trung học. Chú trọng giáo dục đạo đức, lối sống, kỹ năng sống, ý thức, trách nhiệm của công dân đối với xã hội, cộng đồng của học sinh. Thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành bằng những hoạt động thiết thực, hiệu quả, phù hợp điều kiện từng địa phương, gắn với việc đổi mới hoạt động giáo dục của nhà trường, rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống của cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên và học sinh tại mỗi cơ quản quản lí và cơ sở giáo dục.
2. Nâng cao năng lực của đội ngũ cán bộ quản lí và giáo viên. Đề cao tinh thần đổi mới và sáng tạo trong quản lí và tổ chức các hoạt động giáo dục. Tập trung đổi mới phong cách, nâng cao hiệu quả công tác quản lí đối với các cơ sơ giáo dục trung học theo hướng tăng cường phân cấp quản lí, thực hiện quyền tự chủ của nhà trường trong việc thực hiện kế hoạch giáo dục đi đôi với việc nâng cao năng lực quản trị nhà trường; trách nhiệm giải trình của đơn vị, cá nhân thực hiện nhiệm vụ và chức năng giám sát của xã hội, kiểm tra của cấp trên.
3. Thực hiện thường xuyên, hiệu quả các phương pháp dạy học, hình thức và kĩ thuật dạy học tích cực; đổi mới nội dung, phương pháp đánh giá học sinh phù hợp với các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực nhằm phát huy tính tích cực, chủ động, tự lực, sáng tạo và rèn luyện phương pháp tự học, tăng cường kỹ năng thực hành, vận dụng hiến thức, kỹ năng vào giải quyết các vấn đề thực tiễn, đa dạng hóa các hình thức học tập, chú trọng các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, nghiên cứu khoa học của học sinh; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy và học.
4. Tích cực rà soát, quy hoạch lại mạng lưới các cơ sở giáo dục trung học phù hợp với điều kiện của từng vùng, địa phương; đổi mới nội dung, phương thức tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp trong trường trung học; từng bước thực hiện mục tiêu phân luồng học sinh sau trung học cơ sở (THCS).
II. NHIỆM VỤ CỤ THỂ VÀ CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN.
1. Chỉ tiêu:
Duy trì 16 lớp với 576 học sinh
100% học sinh học đầy đủ chương trình môn Giáo dục công dân, chương trình hoạt động ngoài giờ lên lớp của Bộ GD&ĐT với tất cả các khối lớp.
95% học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ.
80 đến 90% học sinh lớp 9 trong độ tuổi được kết nạp vào Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
100% học sinh tham gia tích cực phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
Nâng cao hiệu quả hoạt động của đội nghi thức để phục vụ tốt các hoạt động ngoại khóa của trường.
Xếp loại hạnh kiểm.
Khối |
TS học sinh |
Xếp loại hạnh kiểm |
|||||||
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6 |
139 |
126 |
90.65 |
11 |
7.91 |
2 |
1.44 |
0 |
0 |
7 |
143 |
130 |
90.91 |
12 |
8.39 |
1 |
0.70 |
0 |
0 |
8 |
136 |
122 |
89.71 |
12 |
8.82 |
2 |
1.47 |
0 |
0 |
9 |
157 |
138 |
87.9 |
19 |
12.10 |
0 |
0.00 |
0 |
0 |
Tổng |
575 |
516 |
89.74 |
54 |
9.39 |
5 |
0.87 |
0 |
0 |
Tăng cường giáo dục tư tưởng đạo đức cho học sinh thông qua việc tổ chức cho học sinh học nội quy nhà trường, mười điều giao tiếp của học sinh, Điều lệ nhà trường, Luật giáo dục ban hành năm 2005, tổ chức cho tất cả học sinh ký cam kết “ Học và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy”.
Làm tốt công tác tuyên truyền để đội ngũ giáo viên, học sinh thực hiên tốt các tiêu chí của phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” như : Rèn kỹ năng sống cho học sinh, tổ chức tốt các hoạt động tập thể vui tươi, lành mạnh và tham gia tìm hiểu chăm sóc bà phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa các mạng địa phương.
Thực hiện đầy đủ và có chất lượng cao chương trình môn GDCD ở tất cả các khối lớp, chỉ đạo đánh giá sâu và hiệu quả dạy môn GDCD để tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá nhằm nâng cao chất lượng môn học này.
Bồi dưỡng đội ngũ giáo viên chủ nhiệm các lớp, hàng tháng họp một lần để các đồng chí giáo viên chủ nhiệm cùng với nhà trường tăng cường giáo dục phẩm chất đạo đức cho học sinh. Thường xuyên giáo dục học sinh cá biệt, ngăn chặn kịp thời hiện tượng học sinh mắc các tệ nạn xã hội.
Có hình thức khen thưởng kịp thời với các đồng chí giáo viên chủ nhiệm làm tốt công tác giáo dục đạo đức học sinh, khen thưởng 4 lần/ năm học.
Xây dựng và bồi dưỡng thường xuyên đội ngũ tự quản và đội sao đỏ an ninh để thực hiện nề nếp, kỷ cương và đánh giá thi đua các lớp.
Phối hợp với phụ huynh học sinh, các tổ chức chính trị- xã hội ở địa phương để nắm bắt tình hình học sinh và phối kết hợp giáo dục học sinh.
Tranh thủ sự giúp đỡ của Hội đồng giáo dục phường Châu Sơn, Hội cha mẹ học sinh, Hội khuyến học để thực hiện tốt công tác xã hội hóa giáo dục.
Triển khai cho GVCN giáo dục học sinh bám sát các chủ đề theo tháng:
Tháng |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
8+9 |
Chủ điểm: “Truyền thống nhà trường”
- Tổ chức họp Phụ huynh học sinh các khối lớp |
14/08/2017 24/2017 -28/08/2017 10/09/2017 16/09/2017 18/09/2017 22/09/2017 |
10 |
Chủ điểm: “Học và làm theo thư Bác”
|
4/10/2017 9-10/10/2017
14-16/10/2017
18-20/10/2017 30/10/2017 |
11 |
Chủ điểm: “Chúng em biết ơn các thày, cô giáo”
|
01-10/11/2017
16-19/11/2017 20/11/2017 28-30/11/2017 |
12 |
Chủ điểm: “Kỉ luật tốt, học tập tốt như anh bộ đội cụ Hồ”
- Tổ chức các hoạt động nhân ngày thế giới chống bệnh AIDS |
01-20/12/2017
15-21/12/2017 22/12/2017 28/12/2017 |
01 |
Chủ điểm: “Ngày hội học sinh chúng em báo công, đón mừng xuân mới”
|
1-8/01/2018
10/01/2018 20/01/2018 |
02 |
Chủ điểm: “Những việc tốt, những điểm tốt mừng Đảng quang vinh”
|
1-10/02/2018 3-8/02/2018 26-28/02/2018
Trong tháng 2 |
03 |
Chủ điểm: “Tiến bước lên Đoàn”
- Sơ kết hoạt động tháng. |
1-15/03/2018 10/03/2018 18-20/03/2018 26/03/2018 |
04 |
Chủ điểm: “ Vì hòa bình hữu nghị và thống nhất của trái đất”
- Sơ kết hoạt động tháng |
1-10/04/2018
11-18/04/2018 |
05 |
Chủ điểm: “Mừng ngày thành lập Đội, lập nhiều thành tích dâng lên Bác Hồ”
|
1-10/04/2018 11-18/04/2018 |
Danh sách giáo viên chủ nhiệm
Năm học 2017- 2018
KHỐI |
Lớp |
Số học sinh |
Số học sinh nữ |
Giáo viên chủ nhiệm |
6 |
6A |
35 |
16 |
Nguyễn Thị Vân Chinh |
6B |
35 |
17 |
Nguyễn Thị Kim Minh |
|
6C |
34 |
16 |
Phan Thị Hiến |
|
6D |
35 |
16 |
Trần Thị Giang |
|
Tổng |
139 |
62 |
|
|
7 |
7A |
35 |
17 |
Văn Thị Hồng Hạnh |
7B |
33 |
15 |
Lương Thị Thu Hà |
|
7C |
33 |
17 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
|
7D |
35 |
19 |
Nguyễn Thị Hảo |
|
Tổng |
145 |
73 |
|
|
8 |
8A |
35 |
17 |
Phạm Thị Hồng Hà |
8B |
33 |
15 |
Hồ Duy Huấn |
|
8C |
33 |
17 |
Trịnh Việt Hà |
|
8D |
35 |
19 |
Lê Thị Thu Hường |
|
Tổng |
136 |
65 |
|
|
9 |
9A |
40 |
19 |
Đỗ Thị Hiếu |
9B |
40 |
17 |
Vũ Thị Tân |
|
9C |
39 |
19 |
Phạm Văn Phúc |
|
9D |
40 |
17 |
Dương Thị Thu |
|
Tổng |
159 |
71 |
|
|
TỔNG H/S TOÀN TRƯỜNG |
576 |
271 |
|
Danh sách cán bộ lớp 9A
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Phạm Khánh Huyền |
Lớp trưởng |
|
2 |
Nguyễn Thiên Long |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Đỗ Trịnh Hoài Thương |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Phạm Khánh Nam |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Cao Diệu Linh |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Đoàn Như Đăng |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Nguyễn Văn Đông |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Nguyễn Văn Viên |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Lại Thị Ánh Đào |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Bùi Thu Hiền |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Phạm Thị Thu Phương |
Sao đỏ |
|
12 |
Phạm Đức Anh |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 9B
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Nguyễn Hoàng Thu Hiền |
Lớp trưởng |
|
2 |
Phạm Thị Diệu Anh |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Trần Thị Thùy Linh |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Phạm Duy Hiển |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Lại Tiến Hòa |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Nguyễn Thị Kiều Loan |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Bùi Minh Huyền |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Lại Tiến hòa |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Trần Thị Thùy Linh |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Nguyễn Hồng Hạnh |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Lại Văn Sơn |
Sao đỏ |
|
12 |
Phạm Thị Minh Phương |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 9C
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Hoàng Thị Đào |
Lớp trưởng |
|
2 |
Đoàn Tuyết Nhi |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Nguyễn Thị Huế |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Phạm Thúy Nga |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Phạm Thúy Nga |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Nguyễn Thị Huế |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Tạ Tùng Dương |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Trịnh Lan Hương |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Trần Thị Ánh Tuyết |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Trần Thị Hương Giang |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Lại Minh Vũ |
Sao đỏ |
|
12 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 9D
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Vũ Thanh Hiền |
Lớp trưởng |
|
2 |
Hoàng Thanh Tùng |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Lại Thị Linh Chi |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Phạm Duy Anh |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Phạm Minh Vương |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Nguyễn Thành Công |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Phạm Quang Huy |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Vũ Thùy Linh |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Nguyễn Thu Hà |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Phạm Thị Kim Loan |
Sao đỏ |
|
12 |
Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 8A
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Vũ Thị Vui |
Lớp trưởng |
|
2 |
Bùi Thị Thu Trang |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Phạm Thị Xuân |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Lê Thành Đạt |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Đinh Hoàng Anh |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Phạm Thị Xuân |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Bùi Thị Thu Trang |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Bùi Thị Thu Trà |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Lại Thị Thu Hương |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Bùi Thị Thu Trang |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Phạm Thị Phương |
Sao đỏ |
|
12 |
Lại Thị Thu Hương |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 8B
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Vũ Thị Linh |
Lớp trưởng |
|
2 |
Dương Thị Thu Hằng |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Vũ Hồng Anh |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Phạm Đức Đạt |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Phạm Đức Đạt |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Lại Mai Linh |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Đinh Thu Phương |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Vũ Hồng Nhung |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Vũ Hồng Anh |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Dương Thị Thu Hằng |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Nguyễn Phi Yến |
Sao đỏ |
|
12 |
Trần Lê Công Minh |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 8C
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Đinh Nguyễn Thu Thảo |
Lớp trưởng |
|
2 |
Phạm Anh Dũng |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Phạm Thu Huyền |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Hoàng Trung Tĩnh |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Bùi Minh Nguyệt |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Nguyễn Thị Dung |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Trịnh Thùy Chi |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Đinh Nguyễn Thúy Hiền |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Phan Thị Kim Chi |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Trần Thị Thanh Tâm |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Bùi Minh Nguyệt |
Sao đỏ |
|
12 |
Phạm Anh Dũng |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 8D
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Phạm Thị Hà Vi |
Lớp trưởng |
|
2 |
Phạm Thị Mỹ Linh |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Hà Thu Huyền |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Trương Thị Phương Trinh |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Đỗ Đức Huy |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Đỗ Thành Công |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Phạm Thị Hiền |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Phạm Thị Mỹ Linh |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Trần Thị Trà My |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Trần Minh Phương |
Sao đỏ |
|
12 |
Lê Hồng Nhung |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 7A
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Phạm Thị Thúy Hồng |
Lớp trưởng |
|
2 |
Phạm Khánh Linh |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Vũ Ngọc Anh |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Lê Thị Hà |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Lê Thị Hà |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Vũ Như Quỳnh |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Trần Trà My |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Nguyễn Văn Tuấn Anh |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Bùi Văn Đạt |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Nguyễn Uyên Nhi |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Phạm Nhật Linh |
Sao đỏ |
|
12 |
Lại Văn Thắng |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 7B
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Nguyễn Ánh Dương |
Lớp trưởng |
|
2 |
Phạm Minh Trang |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Phạm Mạnh Dũng |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Hoàng Khánh Huyền |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Lê Thành Luân |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Trần Thị Ngọc Mai |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Lê Thành Long |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Nguyễn Hà Nam |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Lê Hoàng Tú |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Lê Hoàng Tú |
Sao đỏ |
|
12 |
Trần Đức Long |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 7C
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Lữ Xuân Thảo |
Lớp trưởng |
|
2 |
Phạm Thị Mai Hoa |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Phạm Thị Thu Hiền |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Hoàng Phương Anh |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Nguyễn Đình Phú Vinh |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Phạm Ngọc Bích |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Nguyễn Thùy Linh |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Hoàng Phương Anh |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Phạm Thị Thu Hiền |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Nguyễn Thùy Linh |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Dương Thị Sen |
Sao đỏ |
|
12 |
Phạm Thị Hải Yến |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 7D
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Vũ Ngọc Thiện |
Lớp trưởng |
|
2 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Trần Thị Diệu Linh |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Trần Thị Như Quỳnh |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Vũ Văn Đông |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Phạm Thị Nhi |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Nguyễn Thị Minh Nhật |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Nguyễn Thu Hiền |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Trần Thị Như Quỳnh |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Vũ Đức Việt |
Sao đỏ |
|
12 |
Nguyễn Minh Khôi |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 6A
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Nguyễn Thị Khánh Ly |
Lớp trưởng |
|
2 |
Vũ Thị Tươi |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Lê Thị Hiền Lương |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Trần Thị Hải Yến |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Trần Thị Hải Yến |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Lại Thị Liên |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Lê Vũ Đan Phương |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Bùi Thị Kim Oanh |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Trần Thị Thanh Hoa |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Nguyễn Thị Khánh Ly |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Phạm Thị Khánh Linh |
Sao đỏ |
|
12 |
Nguyễn Phi Hùng |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 6B
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Nguyễn Phương Thảo |
Lớp trưởng |
|
2 |
Bùi Đức Văn |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Phạm Việt Anh |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Lê Quang Minh |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Nguyễn Hương Giang |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Nguyễn Phương Thảo |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Phạm Trần Diệu Ân |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Trần Thị Phương Linh |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Phạm Thị Thùy Dương |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Nguyễn Phương Thảo |
Sao đỏ |
|
12 |
Vũ Hoàng Long |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 6C
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Lê Thiên An |
Lớp trưởng |
|
2 |
Phạm Thị Thu Hà |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Phạm Thị Thu Hà |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Vũ Thị Thùy Trang |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Vũ Thị Thùy Trang |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Nguyễn Thu Hà |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Vũ Văn Quân |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Trần Thị Thúy Hằng |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Phạm Như Quỳnh |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Lê Hà Anh |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Phan Thị Tuyết Mai |
Sao đỏ |
|
12 |
Lê Hà Anh |
ATGT |
|
Danh sách cán bộ lớp 6D
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Sự điều chỉnh |
1 |
Phạm Ngân Hà |
Lớp trưởng |
|
2 |
Tạ Trần Khánh Huyền |
Lớp phó học tập |
|
3 |
Dương Thị Quỳnh Anh |
Lớp phó văn nghệ |
|
4 |
Phạm Hoàng Sơn |
Phụ trách lao động |
|
5 |
Lại Duy Hà |
Phụ trách cơ sở vật chất |
|
6 |
Lại Thị Hồng Điệp |
Tổ trưởng tổ1 |
|
7 |
Phạm Thị Hà |
Tổ trưởng tổ2 |
|
8 |
Phạm Mạnh Cường |
Tổ trưởng tổ3 |
|
9 |
Nguyễn Hải Dương |
Tổ trưởng tổ4 |
|
10 |
Phạm Thị Mai Hoa |
Giữ sổ đầu bài |
|
11 |
Phạm Thị Mai Hoa |
Sao đỏ |
|
12 |
Trần Tuấn Anh |
ATGT |
|
Đại diện hội cha mẹ học sinh các lớp
Năm học 2017-2018
TT |
Họ và tên (cha) mẹ |
Họ và tên h/s |
Lớp |
Chỗ ở |
Số ĐT |
Chức danh |
1 |
Trịnh Sơn Hà |
Trịnh Minh Hoàng |
6A |
LHP |
0985176856 |
HT |
2 |
Phạm Văn Phú |
Phạm Thúc Bình Phương |
LHP |
0913190888 |
HV |
|
3 |
Vũ Văn Chiến |
Vũ Thị Tươi |
Thượng Hòa |
01642365338 |
HV |
|
4 |
Phạm Văn Ảnh |
Phạm Đức Mạnh |
6B |
Trần Phú |
0913380486 |
HT |
5 |
Đỗ Thị Thu Thủy |
Hà Mạnh Hùng |
Thái Hòa |
0972698825 |
HV |
|
6 |
Lê Thị Huyền |
Bùi Đức Văn |
Lê Lợi |
0982439983 |
HV |
|
7 |
Nguyễn Thị Liên |
Vũ Duy Anh |
6C |
Thái Hòa |
0968286888 |
HT |
8 |
Phan Thị Ngọc |
Vũ Văn Quân |
Thái Hòa |
01658242401 |
HV |
|
9 |
Nguyễn Thị Dung |
Bùi Hải Anh |
Nam Sơn 2 |
0977752968 |
HV |
|
10 |
Phạm Nguyên Ngọc |
Phạm Mạnh Cường |
6D |
Do Nha |
0976794261 |
HT |
11 |
Nguyễn Việt Hưng |
Nguyễn Việt Đô |
Do Nha |
01633404919 |
HV |
|
12 |
Lại Thị Hiền |
Dương Thị Quỳnh Anh |
Nam sơn |
0975664258 |
HV |
|
13 |
Nguyễn Thị Biên |
Trần Trà My |
7A |
LHP |
0912626880 |
HT |
14 |
Phạm Thúy Ngọc |
Nguyễn Uyên Nhi |
Châu Sơn |
0914948485 |
HV |
|
15 |
Vũ Thị Thu Vân |
Vũ Ngọc Anh |
Châu Sơn |
0985271465 |
HV |
|
16 |
Vũ Biên Cương |
Vũ Hải Nhi |
7B |
NGK |
0988888797 |
HT |
17 |
Nguyễn Thị Chinh |
Nguyễn Thị Mai |
NGK |
01668770179 |
HV |
|
18 |
Hà Thu Hiền |
Nguyễn Hà Nam |
Trần Phú |
0978113373 |
HV |
|
19 |
Tống Thị Hà |
Nguyễn Khắc Vinh |
7C |
Trần Phú |
0987780135 |
HT |
20 |
Lữ Xuân Thành |
Lữ Xuân Thảo |
Trần Phú |
0972291768 |
HV |
|
21 |
Phạm Thị Huyền Hương |
Phan Tuấn Hưng |
LHP |
0978276696 |
HV |
|
22 |
Phạm Văn Thái |
Phạm Thị Thùy Dương |
7D |
TT Kiện Khê |
0912563183 |
HT |
23 |
Ngô Thị Lan Hương |
Trần Thị Diệu Linh |
Lê Lợi |
0917293335 |
HV |
|
24 |
Nguyễn Thị Diệp |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Do Nha |
0932289856 |
HV |
|
25 |
Lại Văn Được |
Nguyễn Thị Thúy |
8A |
Lê Lợi |
01654700710 |
HT |
26 |
Vũ Văn Chiến |
Vũ Thị Xuân |
Thượng Hòa |
0164236538 |
HV |
|
27 |
Phạm Văn Minh |
Đinh Thị Hiền |
Trần Phú |
01688750504 |
HV |
|
28 |
Nguyễn Thị Hồng |
Trịnh Đức Thành |
8B |
La Mát |
01679742264 |
HT |
29 |
Phạm Thị Sinh |
Phạm Thị Linh Anh |
Thái Hòa |
0963443775 |
HV |
|
30 |
Trần Thị Nga |
Đinh Thu Phương |
La Mát |
01687262567 |
HV |
|
31 |
Phạm Mạnh Lành |
Phạm Mạnh Hùng |
8C |
Trần Phú |
01694638861 |
HT |
32 |
Nguyễn Thị Hồng |
Đinh Nguyễn Thúy Hiền |
Kiện Khê |
0986431177 |
HV |
|
33 |
Lê Thị Thu Thủy |
Trịnh Thùy Chi |
Nam Sơn 2 |
01696710900 |
HV |
|
34 |
Đỗ Thị Xoa |
Đỗ Đức Huy |
8D |
Lê Lợi |
0968118985 |
HT |
35 |
Trương Thị Loan |
Đỗ Thành Công |
Nam Sơn 2 |
0914869717 |
HV |
|
36 |
Trần T. Tuyết Nhung |
Trần Hải Đăng |
Lê Lợi |
0919805099 |
HV |
|
37 |
Trần Thị Bích Liên |
Cao Diệu Linh |
9A |
Nam Sơn |
01643191997 |
HT |
38 |
Vũ Văn Sóng |
Vũ Ngọc Dương |
LHP |
0912232586 |
HV |
|
39 |
Nguyễn Thị Thơ |
Lâm Tuấn Đạt |
TT XMBS |
0979554908 |
HV |
|
40 |
Trần Thị Thanh Thủy |
Nguyễn Hồng Hạnh |
9B |
Trần Phú |
0984637857 |
HT |
41 |
Hoàng T. Hương Sen |
Nguyễn Hoàng Thu Hiền |
Nam Sơn |
0978822217 |
HV |
|
42 |
Dương Thị Tuyến |
Phạm Duy Hiển |
|
|
HV |
|
43 |
Nguyễn Thành Lê |
Nguyễn Hoàng Anh Tú |
9C |
La Mát |
0982950108 |
HT |
44 |
Đặng Tuyết Nhung |
Tạ Tùng Dương |
Trần Phú |
0989812883 |
HV |
|
45 |
Ngô Thị Thanh |
Đỗ Doãn Tiến |
Nam Sơn |
0972753245 |
HV |
|
46 |
Phạm Văn Trường |
Phạm Yến Vy |
9D |
NGK |
0983583580 |
HT |
47 |
Nguyễn Thị Thủy |
Nguyễn Thị Thu Phương |
Nam sơn |
0986094755 |
HV |
|
48 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Phạm Duy Anh |
NGK |
0984003009 |
HV |
TRIỂN KHAI HÀNG THÁNG
Ngày .... tháng…… năm ..…...
I/ Đánh giá công tác chủ nhiệm tháng .................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
II/. Triển khai công tác chủ nhiệm tháng …………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI năm 2018
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI năm 2018Chủ tịch Quốc hội 'truy' án oan từ Nguyễn Thanh Chấn
“Vụ ông Chấn cũng là trả hồ sơ đi trả hồ sơ lại mấy lần mà vẫn kết tội người ta”, “vụ Huỳnh Văn Nén, có dấu chân tại hiện trường, kích cỡ lệch nhau mà toà vẫn xử, để xảy ra oan sai, tù tội hơn 14 năm nay với một con người”…