Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2018 - 2019
TRƯỜNG THCS CHUYÊN NGOẠI
THÔNG
BÁO
Công
khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở
Năm
học 2018 – 2019
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp
8 |
Lớp 9 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với
tổng số) |
85,04 |
60,42 |
95,16 |
89,92 |
100 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với
tổng số) |
14,17 |
38,19 |
4,84 |
8,53 |
0 |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với
tổng số) |
0,79 |
1,39 |
0 |
1,55 |
0 |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với
tổng số) |
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với
tổng số) |
11,81 |
11,11 |
10,48 |
11,63 |
14,41 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với
tổng số) |
44,88 |
43,75 |
45,16 |
43,41 |
47,75 |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với
tổng số) |
38,39 |
33,33 |
42,74 |
41,09 |
36,94 |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với
tổng số) |
4,92 |
11,81 |
1,61 |
3,88 |
0,90 |
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng
số) |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với
tổng số) |
98,03 |
95,14 |
98,39 |
99,22 |
100 |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với
tổng số) |
13,75 |
10,85 |
14,62 |
16,22 |
14,4 |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với
tổng số) |
74,14 |
81,40 |
80,77 |
80,18 |
47,8 |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với
tổng số) |
4,72 |
12,5 |
1,61 |
3,88 |
0 |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với
tổng số) |
1,97 |
4,86 |
1,61 |
0,78 |
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với
tổng số) |
0,6 |
|
|
|
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với
tổng số) |
0 |
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học - tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
|
2 |
3 |
4 |
10 |
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
7 |
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
111 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
111 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với
tổng số) |
|
|
|
|
14,4 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với
tổng số) |
|
|
|
|
47,8 |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với
tổng số) |
|
|
|
|
37,8 |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
259/249 |
73/71 |
65/59 |
73/56 |
48/63 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
Chuyên Ngoại, ngày 20 tháng 8 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị Lê
Hồng Tùng |