CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
PHÒNG GD - ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS TIÊN NỘI
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và
trường trung học phổ thông, năm học2018-2019
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Có
đủ điều kiện theo quy định tổ chức tuyển
sinh lớp 6 |
Có
đủ điều kiện theo quy định tổ chức tuyển
sinh lớp7 |
Có
đủ điều kiện theo quy định tổ chức tuyển
sinh lớp 8 |
Có
đủ điều kiện theo quy định tổ chức tuyển
sinh lớp9 |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình giáo dục 37 tuần theo quy định của bộ
giáo dục |
Chương trình giáo dục 37 tuần theo quy định của bộ
giáo dục |
Chương trình giáo dục 37 tuần theo quy định của bộ
giáo dục |
Chương trình giáo dục 37 tuần theo quy định của bộ
giáo dục |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia
đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Kết hợp sự
giáo dục giữa gia đình nhà trường. Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, nghiêm
túc theo quy định của nhà trường |
Kết hợp sự giáo dục giữa gia đình nhà trường.
Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, nghiêm túc theo quy định của nhà trường |
Kết hợp sự giáo dục giữa gia đình nhà trường.
Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, nghiêm túc theo quy định của nhà trường |
Kết hợp sự giáo dục giữa gia đình nhà trường.
Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, nghiêm túc theo quy định của nhà trường |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học
sinh ở cơ sở giáo dục |
15 phút truy bài đầu giờ, học nhóm, sinh hoạt câu lạc
bộ |
15 phút truy bài đầu giờ, học nhóm, sinh hoạt câu lạc
bộ |
15 phút truy
bài đầu giờ, học nhóm, sinh hoạt câu lạc bộ |
15 phút truy bài đầu giờ, học nhóm, sinh hoạt câu lạc
bộ |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe
của học sinh dự kiến đạt được |
Học
lực: Giỏi:15% Khá:
55% TB:30% Hạnh
kiểm: 100% hạnh kiểm khá tốt 100%
học sinh được giáo dục thể chất theo đúng quy định. 100% học sinh có đủ sức khỏe
học tập |
Học
lực: Giỏi:15% Khá:
55% TB:30% Hạnh
kiểm: 100% hạnh kiểm khá tốt 100%
học sinh được giáo dục thể chất theo đúng quy định. 100% học sinh có đủ sức
khỏe học tập |
Học
lực: Giỏi:15% Khá:
55% TB:30% Hạnh
kiểm: 100% hạnh kiểm khá tốt 100%
học sinh được giáo dục thể chất theo đúng quy định. 100% học sinh có đủ sức
khỏe học tập |
Học
lực: Giỏi:15% Khá:
55% TB:30% 100% TNTHCS Hạnh
kiểm: 100% hạnh kiểm khá tốt 100%
học sinh được giáo dục thể chất theo đúng quy định. 100% học sinh có đủ sức
khỏe học tập |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
100%
HS lên lớp 7 |
100%
HS lên lớp 8 |
100%
HS lên lớp 9 |
80%
HS học THPT và GDTX 20% HS học nghề và lao động |
|
Tiên Nội , ngày 25 tháng 9 năm 2018 Nguyễn Thị Nam |
PHÒNG GD - ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS TIÊN NỘI
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
348 |
103 |
79 |
90 |
76 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
306 |
96/103 = 93,2% |
67/79 =84,8% |
74/90 =82,2% |
69/76= 90,8% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
39 |
6/103= 5.8% |
12/79= 15,2% |
16/90 =17,8% |
5/76 =6,6% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
2 |
|
|
|
2/76 = 2,6% |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
1 |
1/103=1% |
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
348 |
103 |
79 |
90 |
76 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
40 |
16/103 =15,5% |
6/79 =7,6% |
9/90
10% |
9/76 =11,8% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
122 |
40/103 =33,8% |
28/79 =35,4% |
31/90 =34,4% |
23/76 =30,3% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
183 |
46/103 =44,7% |
43/79= 54,5% |
50/90 =55,6% |
44/76 =57,9% |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
3 |
1/103 = 1% |
2/79 = 2,5% |
|
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
348 |
103 |
79 |
90 |
76 |
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
345 |
102 |
77 |
90 |
76 |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
40 |
16/103 =15,5% |
6/79 =7,6% |
9/90
10% |
9/76 =11,8% |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
122 |
40/103 =33,8% |
28/79 =35,4% |
31/90 =34,4% |
23/76 =30,3% |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
13 |
2 |
6 |
5 |
0 |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
3 |
1 |
2 |
0 |
0 |
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
+2 |
+1 |
-3 |
0 |
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm
học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi |
10 |
3 |
0 |
5 |
2 |
1 |
Cấp huyện |
10 |
3 |
0 |
5 |
2 |
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
76 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
74 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
9/74 =12,2% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
23/74 =31,1% |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
42/74 =56,7% |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
|
42/61 |
44/35 |
46/44 |
32/44 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
1 |
|
1 |
|
|
|
Tiên Nội , ngày 25 tháng 9 năm 2018 Nguyễn Thị Nam |
PHÒNG GD - ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS TIÊN NỘI
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học
cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
10 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
10 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
7 |
- |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn) |
3 |
- |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
10/10 |
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
364/10=36,4 |
- |
III |
Số điểm trường |
|
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
7118 |
19,5 |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi
tập (m2) |
3000 |
8,3 |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
1421 |
3.9 |
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
595 |
1,64 |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
558 |
1,53 |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
190 |
0.52 |
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn
Đội, phòng truyền thống (m2) |
78 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối
thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
5 |
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
5 |
|
1.1 |
Khối lớp.6 |
1 |
1/3 |
1.2 |
Khối lớp.7 |
1 |
1/3 |
1.3 |
Khối lớp.8 |
1 |
½ |
1.4 |
Khối
lớp 9 |
2 |
1/2 |
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp6 |
1 |
|
2.2 |
Khối lớp7 |
1 |
|
2.3 |
Khối lớp8 |
1 |
|
2.4 |
Khối lớp9 |
1 |
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
200m2 |
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử
dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
16 |
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung
khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
3 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
2 |
|
5 |
Thiết bị khác.( máy chiếu đa năng) |
5 |
|
6 |
….. |
|
|
IX |
Tổng số thiết bị đang
sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
3 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
|
4 |
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể |
2 |
|
5 |
Thiết bị khác
( máy chiếu đa năng) |
5 |
|
.. |
…………… |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng
diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học
sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn
vệ sinh* |
24 |
|
1/1 |
|
0.19/0.17 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà
tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử
(website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
|
Tiên Nội , ngày 25 tháng 9 năm 2018 Nguyễn Thị Nam |
PHÒNG GD - ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS TIÊN NỘI
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng
số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
22 |
|
|
19 |
2 |
1 |
|
7 |
12 |
|
2 |
18 |
2 |
|
|
I |
Giáo
viên Trong
đó số giáo viên dạy môn: |
17 |
|
|
16 |
1 |
|
|
7 |
10 |
|
2 |
13 |
2 |
|
1 |
Toán |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
0 |
2 |
|
|
2 |
|
|
2 |
Lý |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Hóa |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sinh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
5 |
Công
nghệ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
6 |
Thể
dục |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
7 |
Mỹ
thuật |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
8 |
Văn |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
3 |
|
|
9 |
Sử |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
10 |
Địa |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
11 |
Công
dân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
12 |
Anh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
13 |
Âm
nhạc |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tin |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
II |
Cán
bộ quản lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu
trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Phó
hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
III |
Nhân
viên |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân
viên văn thư |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Nhân
viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Thủ
quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân
viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân
viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân
viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân
viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân
viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiên Nội , ngày 25 tháng 9 năm 2018 Nguyễn Thị Nam |