Biểu mẫu 05 |
|
(Kèm theo Thông tư
số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của |
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cơ quan quản lý
cấp trên trực tiếp: Phòng GD- ĐT Lý Nhân |
|
Tên cơ sở giáo dục:
Trường Tiểu học Nhân Hậu |
|
THÔNG BÁO |
|
Cam kết chất lượng
giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học: 2016- 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|
Khối 1 |
Khối
2 |
Khối
3 |
Khối
4 |
Khối
5 |
|
I |
Điều
kiện tuyển sinh ( Số HS ) |
187 |
166 |
162 |
193 |
157 |
865 |
II |
Chương
trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
35
tuần thực học |
35
tuần thực học |
35
tuần thực học |
35
tuần thực học |
35
tuần thực học |
|
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia
đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. |
- Họp
PHHS 3 lần/năm học. |
|
- Phối hợp đúng theo nội quy của
nhà trường đã đề ra. |
|
- Học sinh chăm ngoan, lễ phép,
học giỏi. |
|
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam
kết phục vụ học sinh (như các phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học...) |
- Dạy 2 buổi/ngày đối với HS lớp 2,3,4,5. |
|
- Dạy 9 buổi/tuần đối với lớp 1. |
|
- Các phòng học Tiếng Anh được
duy trì dạy thường xuyên. |
|
V |
Các
hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
|
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp
quản lý của cơ sở giáo dục |
- Đội ngũ: Quản lý: 2, giáo viên: 38, hành
chính: 2. |
|
- Phương pháp quản lý: Thực hiện
đúng theo các văn bản hướng dẫn của các cấp. |
|
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh
dự kiến đạt được |
- Đạo đức:
100% HS đạt |
|
- Sức khỏe: tốt |
|
- Học tập: 100% HS hoàn thành
chương trình. |
|
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Đạt 100% HS lên lớp đối với lớp 1, 2, 3, 4. |
|
- Đạt 100% HS HTCTTH đối với lớp
5. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Hậu, ngày 16 tháng 09 năm 2015 |
|
KẾ TOÁN |
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Thị Thu Trang |
Trần Tuấn Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|